Các mục từ liên quan tới cuộc sống sinh hoạt hàng ngày và phong tục, tập quán của Nhật Bản.
さくら
読み:さくら 解説:Hoa anh đào.
刺身
読み:さしみ 解説:Tiếng Anh: Sashimi, sliced raw fishLà món cá sống, thường là cá biển. Đây là món ...
茶道
読み:さどう、ちゃどう 解説:Tiếng Anh: tea celemonyTừ này dịch ra tiếng Việt là trà đạo, là một nét văn ho...
新歓、新歓コンパ
読み:しんかん 解説:Tiếng Anh: Welcome party新歓 là từ viết tắt của 新入生歓迎会 nghĩa là liên ho...
寿司
読み:すし 解説:Tiếng Anh: SushiSushi là một trong những món ăn phổ biến nhất ở Nhật và cũng ...
内定
読み:ないてい 解説:Từ này chỉ việc một người đã chính thức được nhận vào một công ty, tổ ...
内定式
読み:ないていしき 解説:Lễ chính thức công nhận những người sẽ làm việc trong công ty trong thời gian ...
馬刺し
読み:ばさし 解説:Là món thịt ngựa sống. Đây là món đặc sản của tỉnh Kumamoto. Món này không ...
めんくい
読み:めんくい 解説:めん(面): có nghĩa là mặtくい(食い): có nghĩa là ănめんくい:...
Tớ mới làm blog nên còn thiếu nhìu, pà kon nếu bít thêm j ...hihi, cứ nhào zô nha!!!
No comments:
Post a Comment