Saturday, June 14, 2008

Phong tục Tập quán

さくら

読み:さくら 解説:Hoa anh đào.

刺身

読み:さしみ 解説:Tiếng Anh: Sashimi, sliced raw fishLà món cá sống, thường là cá biển. Đây là món ...

茶道

読み:さどう、ちゃどう 解説:Tiếng Anh: tea celemonyTừ này dịch ra tiếng Việt là trà đạo, là một nét văn ho...

新歓、新歓コンパ

読み:しんかん 解説:Tiếng Anh: Welcome party新歓 là từ viết tắt của 新入生歓迎会 nghĩa là liên ho...

寿司

読み:すし 解説:Tiếng Anh: SushiSushi là một trong những món ăn phổ biến nhất ở Nhật và cũng ...

内定

読み:ないてい 解説:Từ này chỉ việc một người đã chính thức được nhận vào một công ty, tổ ...

内定式

読み:ないていしき 解説:Lễ chính thức công nhận những người sẽ làm việc trong công ty trong thời gian ...

馬刺し

読み:ばさし 解説:Là món thịt ngựa sống. Đây là món đặc sản của tỉnh Kumamoto. Món này không ...

めんくい

読み:めんくい 解説:めん(面): có nghĩa là mặtくい(食い): có nghĩa là ănめんくい:...

Tớ mới làm blog nên còn thiếu nhìu, pà kon nếu bít thêm j ...hihi, cứ nhào zô nha!!!

No comments: