Thursday, June 26, 2008

Bài 6-いまなんじですか

こんにちは Xin chào các bạn.

いま なんじ ですか Bây giờ là mấy giờ?

Sau khi học xong bài này, bạn hãy tự trả lời câu hỏi trên nhé.

Bây giờ chúng ta cùng nghe ví dụ sau sẽ hiểu hơn về tình huống sử dụng cũng như cách trả lời như thế nào:

Click vào play để nghe online

A: すみません、いま なんじ ですか。

Xin lỗi, bây giờ là mấy giờ rồi ạ?

B: 6じ20ぷんです

6h20

A: あ、どうも。

A, cảm ơn

*Cách nói về thời gian như sau:


Giờ: số +

Phút: số+ふん/ぷん

2h10

にじ

じゅっぷん

4h15

よじ

じゅうごふん

7h20

しちじ

にじゅっぷん

9h25

くじ

にじゅうごふん

*Bây giờ chúng nghe tiếp và cố gắng nghe (a) là bao nhiêu phút nhé

Click vào play để nghe online


A: あのう、せんせい、12じ (a) です。

Uhm…cô ơi, 12h…phút rồi

B: え? (a)

Hả? ….phút?

A: はい

Vâng ạ.

B: あ、そうですね。じゃ、おわりましょう

Vậy à, thế thì kết thúc nào

*Bây giờ ta học thêm hai trợ từ mới:

Và trả lời sẽ ra sao? Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ, và đương nhiên là bạn nên xác định b,c là gì nha.

Click vào play để nghe online

A: はい、なにわ としょかんです。

Vâng, thư viện Nakiwa xin nghe.

B: あのう、そちら は なんじ から ですか

Uhm… Ở đó (mở cửa) từ mấy giờ ạ?

A: (b) じ から です

Từ …giờ.

B: なんじ まで ですか

Đến mấy giờ ạ?

A: (c) じ まで です

Đến …giờ.

B: どうようび は やすみ ですか

Thứ bảy là ngày nghỉ phải không?

A: いいえ、やすみ は かようび です。

Không đâu, ngày nghỉ là thứ ba.

B: かようび ですか、ありがとうございました

Thứ ba? Xin cảm ơn nhiều

*Và điều cuối cùng của bài học hôm nay, đó là từ hỏi なんばん(số mấy), chúng ta cùng nghe nhé:

Click vào play để nghe online

A: きむらさんのでんわ は なんばん ですか

Điện thoại của Kimura là số mấy vậy?

B: えーと、090.985.3178(ゼロきゅうゼロの きゅうはちごの さんいちななはち)です。

Để xem…090.985.3178

A: 090.985.3178ですね。ありがとうございました。

090.985.3178 hả? cảm ơn nha

*Để chứng tỏ rằng bạn đã nghe được thì hãy xem số điện thoại (e) sau là bao nhiêu?

Click vào play để nghe online

A: はい、104のいしだ です

Vâng, Ishida, số 104 xin nghe ạ

B: あのう、こうべ の あおいびじゅつかん は なんばん ですか

Uhm…bảo tàng nghệ thuật Aoi của kobe là số điện thoại bao nhiêu vậy?

A: こうべ の あおいびじゅつかん ですね。しょうしょう おまちください。おといあわせ の ばんごう は (d)です。

Bảo tàng nghệ thuật Aoi của Kobe à, xin chờ một lát, số điện thoại quí khách yêu cầu là…

Nội dung ngữ pháp từ bài sơ cấp 1.1 đến 1.6 mà ta đã học chỉ đơn giản là cấu trúc: A Bです。Bắt đầu bài học sau chúng ta sẽ đụng chạm đến động từ, các bạn nên chuẩn bị trước điều này, vì sẽ hơi phức tạp một chút, thế nên những động từ: はたらきます(làm việc)、べんきょうします(học)、おきます(thức dậy)、ねます(ngủ)、おわります(kết thúc)、いきます(đi)、きます(đến)、かえります(trở về) các bạn nên học thuộc lòng trước. Hẹn các bạn bài học sau.

Bài 5-いくらですか

こんにちは Xin chào các bạn.

Sau bài học hôm nay chúng ta sẽ biết được cách hỏi giá cả của một món hàng nào đó với từ hỏi いくらcũng như cách trả lời số tiền là bao nhiêu. Trước tiên chúng ta cùng xem qua cấu trúc như sau

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau, khi nghe các bạn đừng xem bài dịch vội, hãy chú ý cách hỏi giá cả và trả lời như thế nào

Click vào play để nghe online

A:すみません、あのかばん を みせてください

Xin lỗi, cho tôi xem túi xách ở đằng kia

B:はい、どうぞ

Vâng ạ, xin mời

A:いくらですか

Bao nhiêu vậy?

B:2.800えんです

2800 yên

A:2.800えんですか、にほん の ですか

2800 yên à? Của Nhật Bản à?

B:いいえ、インド の です

Không ạ, của Ấn độ

BAそうですか

Vậy à

***Cách nói số tiền:

100~900: số + ひゃく

100: ひゃく

200:にひゃく

300:さんびゃく

600:ろっぴゃく

800:はっぴゃく

1000~9000: số + せん

1000:せん

3000:さんぜん

4000:よんせん

8000:はっせん

10.000~90.000: số + まん(tính theo vạn)

10.000:いちまん

90.000:きゅうまん

Ví dụ: 490.320 = 49 vạn+3trăm+20

(よんじゅうきゅうまん さんびゃく にじゅう)

Click vào play để nghe online

A:あのう、このカメラ は どこの ですか

Uhm…Cái camera này là hàng ở đâu vậy?

B:にほんの です

Của Nhật đấy.

A:いくらですか

Bao nhiêu thế?

B:56.000えんです

56.000 yên.

A:わあ、56.000えん! じゃあ、あのカメラ は?

Hả, 56.000 yên! Vậy….cái camera kia thì sao?

B:あれですか。18.500えんです、ちゅうごく の カメラです。はい、どうぞ

Cái kia à? 18.000 yên. Camera của Trung Quốc. Vâng, xin mời ạ

A:18.500えんですか、じゃ、これ を ください

18.500 yên? vậy thì, lấy cái này cho tôi

***Bây giờ có bài tập nghe sau, nhiệm vụ nho nhỏ và vui vui là các bạn nhớ điền a,b,c sau khi nghe xong với tinh thần là “sai cũng không sao”, chỉ cần cố gắng nghe là được

Click vào play để nghe online

A:すみません、このコンピューター は (a)の ですか

Xin lỗi, cái máy tính này là của (a) à?

B:いいえ、(b)のです

Không ạ, của (b).

A:いくらですか

Bao nhiêu vậy?

B:c)えんです。

(c) yên.

A:c)えん!へえ。

(c) yên? Ôi…

Hằng ngày bạn học tiếng Nhật thế nào, bao lâu một ngày, hay bao lâu…một tuần? bài học hôm sau chúng ta sẽ biết cách nói về thời gian biểu hằng ngày, các bạn nhớ đón theo dõi nhé.

お知らせ


中味汁

今日は沖縄では、正月とかには、ほとんどの家庭で作ったりしている、「中味汁」の紹介です^^
中味←とは豚のモツのことになります^^

<材料>
中味肉    <小麦粉をまぶして、もみ洗いします。
乾燥椎茸   <水にもどしておきます。もどした汁はだしで使います
こんにゃく  <茹でてあくをとっときます
かまぼこ
にんじん   <人参は豚の肉のくさみを消してくれます
おろししょうが 
調味料    <塩、ほんだし、うすくち醤油
作り方⇒小麦粉で洗った中味肉を1度ボイルして、ざるにあげます、これを1回~3回位くりかえしてから、椎茸のもどし汁と椎茸・こんにゃく・こまぼこも加 え、調味料で味付けをして、一時間程弱火でじっくりお肉が軟らかくなるまで煮ていきます。お肉が軟らかくなってきたら人参を加えて、かるく煮て出来上がり です^^大き目の器に盛り付け、おろししょうがを添えて、いただきます^^
料理ランキング応援お願いします

豆腐チャンプルー

今日は豆腐チャンプルーのご紹介です^^
沖縄の食堂でも!居酒屋でも!大人気の一品です♪

<材料>
島豆腐    <木綿豆腐でもOK  <豆腐はザルにあげて水気をきっておきます
豚肉スライス
もやし
ニラ
だし汁
調味料    <ほんだし・塩・醤油
作り方⇒フライパンに少し多目の油をひき、豆腐を手で割りながら入れて、焼いていきます。豆腐の表面に焼き色がついてきたら、豚肉を入れて炒め、豚肉が炒まってきたら、モヤシを入れ炒め、調味料で味をつけて、ニラを入れ、さっと炒めて出来上がりです^^
豆腐は包丁で切ってもいいのですが、手で割った方が俺は味も美味しいと思いますw^^豆腐を崩さないように優しく炒めてくださいね^^
ランキング登録中クリック応援お願いします


大豆とヒジキの炒め煮

今日は水煮大豆を使った料理の紹介です^^

<材料>
水煮大豆
ひじき   
こんにゃく
にんじん
乾燥しいたけ

炒め煮だしの分量<乾燥したけのもどし汁・6 しょうゆ・1 みりん0,5 砂糖0,5の割合で^^

作り方⇒全ての材料を深めのフライパンで炒めて、ある程度炒めたら、だしをいれてかるく煮込んで出来上がりです^^
あつあつご飯にのせて、ざっくり混ぜて食べるとご飯がとまらなくなる一品ですwちなみに俺はご飯3杯いただいてしまいました【σ´∀`】

ランキング応援クリックお願いします^^


沖縄チャンポン

今日は沖縄の食堂で定番の一品紹介しますね^^沖縄の食堂で「チャンポン」注文すると、ご飯の上に卵でとじた野菜炒めがでてきますよ~wチャンポンって長崎チャンポンが有名ですから、出てきたら目が点になっちゃいますね(笑)

<材料>
ライス
ポーク    <豚肉スライスとかでもOK^^
きゃべつ
にんじん
たまねぎ
ピーマン
もやし

しょうゆ・みりん・かつおだし  <蕎麦つゆの素でもOK^^
塩・こしょう・ほんだし
作り方⇒ポークと野菜を炒めて、調味料で味付けして、しょうゆ・みりん・かつおだしで、少し煮込んで卵でとじて、お皿にご飯を盛って、その上にのせて出来上がりです^^

どんぶりの器ではなく平皿にもるのは、沖縄チャンポンのこだわりです、どんぶりではだめですよ~(笑)後いただくときはスプーン使用です^^

俺は塩味が好きなので、しょうゆ・みりん・を少なめにして塩味をきかして、いただくときに黒コショウをかけて食べるのが好きです^^
料理ランキング応援お願いします^^

焼きそばケチャップ

今日は沖縄そばを使った焼きそばを紹介です^^
ケチャップ味の焼きそばなんですが、ナポリタンのようなものですね^^子供の頃よく食べた焼きそばです^^

<材料>
沖縄そば    
ポーク   <ソーセージ・ベーコンなどお好みで^^
たまねぎ
ピーマン
キャベツ
もやし
にんじん
ケチャップ
調味料   <ほんだし・塩・コショウ・醤油
作り方⇒お肉と野菜を炒めて、そばをいれ、調味料で味付けして、ケチャップ入れて、きれいにケチャップをまぜて出来上がりです^^
料理ランキング応援お願いします^^いつもクリックありがとうございます^^


喝っ!!!キムチ雑炊

今日はとんかつを使ったキムチ雑炊の紹介です^^料理タイトルの「喝っ!!!」←はトンカツの事です。大沢親分風に言ってみました^^←意味わかる方いますか?(^^;)

<材料>
トンカツ
キャベツ
モヤシ
温泉卵
きざみのり
白菜キムチ
ご飯
だし汁
キムチの素
みりん
作り方⇒キムチ雑炊のだしを、(だし汁・キムチの素・みりん)でつくります。みりんは少々いれて、キムチの素はお好みの辛さでお願いします^^次に、フラ イパンに油をひきキャベツとモヤシを炒め、塩・黒コショウでかるく味付けします。ドンブリにご飯を入れ、揚げたトンカツをのせ、炒めたキャベツをのせて、 キムチだしをかけてあげて、温泉卵・白菜キムチ・きざみのり・をのせて、出来上がりです^^
雑炊というより、キムチ茶漬けって感じですね^^
料理レシピランキング応援お願いします^^


ぺペロン・スーチカー

昨日紹介したスーチカーでぺペロンスパをつくってみました^^自己評価&家族の評価は、、、ソーメンのぺペロンには、勝てませんでした(^^;)でもぺペロンチーノ自体美味しいですからね^^

<材料>
パスタ
オリーブ油
にんにく
鷹の爪
スーチカー
キャベツ  <適度な大きさにカットしてボイルしときます
調味料   <塩・コショウ・固形コンソメ(手で割っておきます
作り方⇒フライパンに多目のオリーブ油をひき、にんにくと鷹の爪を炒めます。にんにくの香りがでてきたらスーチカーもいれて炒め白ワインをふって、茹でたパスタをいれ、調味料で味をつけ、お皿に盛って茹でておいたキャベツをのせて出来上がりです^^
ランキング応援お願いします^^


スーチカー(豚肉の塩漬け)

スーチカー⇒とは豚肉の塩漬けの事です^^冷蔵庫のない時代に保存食として、豚肉を塩漬けしていたそうです^^
<材料>
豚三枚肉    <豚ばら肉のかたまり
塩(マース)
作り方⇒豚肉に塩をまぶして、冷蔵庫に二日程塩漬けしときます。
二日後♪⇒塩漬けした豚肉をかるく水洗いして、一時間程茹でたら出来上がりです^^茹でたてが一番美味しいですね♪網焼きで表面をカリカリに焼いても美味しいですよ^^
生のキャベツと一緒に食べるのが俺のお気に入りです^^どうぞお試しください
料理ランキング応援おねがいします^^


じゃがバター


今日のレシピは簡単美味しい「じゃがバター」の紹介です^^
ジャガイモを3㎜位の厚さに切って、塩をふってバターでじっくり焼いてできあがりです^^簡単ですがめちゃ♪美味しいので紹介しました^^お試しください^^
ランキング応援おねがいします


ササミ煎餅


今日は大人のササミフライって感じの「ササミ煎餅」の紹介しますね^^
<材料>
ササミ肉    <スジをはずして、塩こしょう・牛乳に2時間ほど漬けて臭みをとります
草加煎餅    <細かく砕きます。
からしマヨネーズ
きざみ海苔
作り方⇒ササミフライを作る要領で、パン粉の代わりに砕いた煎餅を使います^^煎餅をつけ終わったら、油で揚げて、出来上がりです^^煎餅を焦がさないよ うに、170度位の温度でじっくり揚げてくださいね^^ササミの肉は火が通りやすいですから、表面がいい感じに揚がったら大丈夫です。
仕上げに、カラシマヨネーズと刻み海苔をかけて,いただいてくださいね^^
料理ランキング応援おねがいします

きゅうりのあっさり漬け


「きゅうりのあっさり漬け」紹介しますね^^
<材料>
きゅうり
ごま油
鷹の爪

作り方⇒きゅうりを洗って適度な大きさに切って、ビニール袋にいれて、塩・ごま油・鷹の爪・をいれてかるく揉んで、そのまま冷蔵庫へ^^二時間くらい冷蔵庫で寝かしたらできあがりですよ^^ビールのおつまみにいいですよ^^
料理レシピランキング応援お願いします☆

フード-đồ ăn

今日のお昼ごはんはっ! 「高良食堂」中味そば

高良食堂 中味そば

やっちまったぜ!
高良食堂の中味そば!

お正月に食べ過ぎて、胃が重いのにもかかわらず
やたらと中味そばが食べたくなって…

いえいえ、普通の中味そばなら問題ないのですが
とにかくここは量が多い。で、500円。
2人前くらいあんじゃないでしょうか。

食べ過ぎちゃったよ~
美味しいからねー
中味そば、結構好きですけど、今のところここのが一番美味しいです


今日のお昼ごはんはっ! 「ジャッキーステーキハウス」メキシカンランチ

ステーキ屋でメキシカンランチかよーっ! というツッコミはともかく(笑
だって、なんだかジャッキーで食べたかったんですもの~

ジャッキーステーキハウス

理由その1 ジャッキーで食べたかった。なぜなら、ここの店員さんたちはてきぱきしていて気分が良いから。
理由その2 だけどステーキを注文するには懐がさびしかった。
理由その3 ステーキ以外のメニューだったら、Cランチでもいいんだけど、いつもと目先が変わったものをたべたかった。

いつも通り、最初にでてくるポタージュスープには胡椒をたっぷり振り、
最後のアイスティーもゆっくり飲んで大満足です。

てびち汁

ここのてびちは旨いっす。
ただ、ちょっと大根が多いのが難だけどねー。

>>場所はこのあたり

categoryグルメ time15:50



Monday, June 23, 2008

Bài 4- どこですか

こんにちは Xin chào các bạn.

Trong bài trước chúng ta đã biết bộ chỉ thị これ、それ、あれ。Tương tự, hôm nay chúng ta cùng học ここ、そこ、あそこ(chỗ này, chỗ đó, chỗ kia).

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau:

Click vào play để nghe online

A: カリナさん、ここ は じむしょ です。そこ は アジア けんきゅう センター です。

Karina, đây là văn phòng. Chỗ đó là trung tâm nghiên cứu châu Á.

B: あそこ は?

Còn đằng kia?

A: あそこ は だいがく の びょういん です。

Đằng kia là bệnh viện của trường đại học

B: びょういん ですか

Bệnh viện à?

Thế câu hỏi thì sao? Ta chỉ cần dùng từ hỏi どこ

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ hơn về vấn đề này:

Click vào play để nghe online

A: すみません、でんわ は どこ ですか

Xin lỗi, điện thoại ở đâu ạ?

B: でんわ ですか。いっかい の ロビーです。

Điện thoại à, ở tiền sảnh lầu 1.

A: そうですか。ありがとう

Vậy à, cảm ơn nha.

Đôi khi trong một số tình huống cụ thể thì chúng ta không cần dùng từ hỏi どこ mà vẫn hiểu.

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ hơn về vấn đề này:

Click vào play để nghe online

A: はじめましょう。あ、タワポンさん は?

Chúng ta bắt đầu nào. Ah, Thawaphon?

B: タワポンさん は トイレ です。

Thawaphon ở phòng vệ sinh rồi ạ.

A: あ、そうですか

Vậy à.

Nếu muốn hỏi về quốc gia, công ty, nhà ở, nguyên quán thì ta không dùngどこ mà dùng どちら ( lịch sự)

Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ hơn về vấn đề này:

Click vào play để nghe online

A: あのう、しつれいですが、おなまえ は?

Uhm…xin lỗi, chị tên gì ạ?

B: パクです。

Pac.

A: パクさんですか。おくに は どちら ですか

Pac à? Quốc gia chị ở đâu vậy?

B: かんこくです。

Hàn Quốc .

A: かいしゃ は どちら ですか

Công ty chị ở đâu vậy?

B: かいしゃ ですか。わたし は マフーの しゃいんです。

Công ty à? Tôi là nhân viên công ty Mafu

A: あのう、なん の かいしゃ ですか

Uhm…công ty gì vậy ạ?

B: コンピューター の かいしゃ です

Công ty về máy tính

A: そうですか。どうぞよろしく。

Vậy à, hân hạnh được biết chị

B: こちらこそよろしく。

Rất hân hạnh được biết anh (dùng để đáp lại câu trên)

Trong bài này ta còn chú ý một phần nhỏ về câu trả lời cho cách hỏi なんがい (tầng mấy)đó là biến âm ở những tầng có số tận cùng 0,1,3,6,8

Tầng 1: いっかい

Tầng 2:にかい

Tầng 3: さんがい

Tầng 8:はっかい

Bây giờ chúng ta nghe đoạn đối thoại đơn giản sau, bạn nhớ nghe xem là phòng học ở tầng mấy, phòng mấy nhé.

Click vào play để nghe online

A: せんせい、あのう、きょうしつ は どこ ですか

Cô ơi, uhm…phòng học ở đâu ạ?

B:(???)かい、(???)ですよ

Tầng (?),. phòng (?)

A: はい、(???)ですね

Dạ, ở phòng (?) nhỉ.

Các bạn nhớ để lại câu đáp án bằng cách comment, chúng ta mới học mà đúng không? Không quan trọng là đúng hay sai, vấn đề là bạn đã cố gắng nghe như thế nào thôi.

Hẹn các bạn bài học sau, về tiền Yên Nhật , xuất xứ hàng hóa, và hỏi giá là bao nhiêu.

Bài 3:danh từ chỉ thị これ、それ、あれ : cái này, cái đó, cái kia


Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về các danh từ chỉ thị これ、それ、あれ : cái này, cái đó, cái kia. Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau:

Click vào play để nghe online

A: おはよう ございます

Chào buổi sáng

B: おはよう ございます

Chào buổi sáng

A: それ は なん ですか

Đây là cái gì vậy?

B: これ ですか。これ は カメラ です

Cái này à? Đây là Camera.

A: だれ の カメラ ですか

Camera của ai thế?

B: わたし の カメラ です

Camera của tôi đấy

A: それ も あなた の ですか

Cái đằng kia cũng là của anh à?

B: いいえ。この コンピューター は ともだち の です

Không. Máy tính này là của bạn tôi.

A: これ は にほんご で なん です か

Cái này trong tiếng Nhật gọi là gì thế?

B: にほんご で、それ は でんわ です

Trong tiếng Nhật, cái đó là điện thoại

A: じゃ。。。あれ は?

Vậy thì …còn cái kia thì sao?

B: あれ は ほん で、これ は ざっし です

Kia là sách, còn cái này là tạp chí

Click vào play để nghe online

A: これ、なん ですか

Cái này, là gì vậy?

B: チョコレート です。どうぞ

Socola đấy. xin mời

A: あ、どうもありがとう

Ôi, xin cảm ơn.

Bây giờ chúng ta nghe tiếp đoạn đối thoại sau để hiểu thêm về cấu trúc này, khi nghe các bạn chú ý (?) là gì nhé.

Click vào play để nghe online

A: あのう。これ、どうぞ。ひふみでんき の、ほんのきもちです。

Uhm…cái này, xin mời chị. Của Denki Hifumi đó ạ. Chỉ là chút lòng thành thôi

B: へ?あ、どうも。。。これ、ボールペンですか、シャープペンシルですか

Hả? ôi, cảm ơn anh. Cái này là bút bi hay là bút chì bấm vậy?

A: (?)です。これから おせわになります。どうぞよろしくおねがいします

Là (?). Từ nay xin nhờ chị giúp đỡ nhiều. Rất hân hạnh được biết chị.

Bài 2


こんにちは Xin chào các bạn.

Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về cách hỏi người đó là ai và người đó bao nhiêu tuổi. Nhưng trước tiên chúng ta ôn lại Bài 1. Trong nội dung bài trước chúng ta biết cách nói về quốc tịch mình:
わたし は ベトナムじん です :
Tôi là người Việt Nam

Vậy nói về nghề nghiệp thì sẽ như thế nào? Mời các bạn nghe đoạn băng sau:
Click vào play để nghe online

A: はじめまして、ワット です。イギリスから きました
Rất vui được gặp chị, tôi là Watt, đến từ nước Anh
B: はじめまして、こばやし です
Chào anh, tôi là Kobayashi
A: わたし は さくらだいがく の きょうし です
Tôi là giáo viên của trường đại học Sakura
B: あ、わたし も きょうし です。ふじだいがく です。
どうぞよろしく
ồ, Tôi cũng là giáo viên, trường đại học Phú sĩ, rất hân hạnh được biết anh.
Cách nói tuổi : số + さい
Ví dụ: よんさい(4 tuổi;にじゅうさんさい(23 tuổi;
よんじゅうろくさい(46 tuổi
Các tuổi tận cùng là số 0,1,8 thì các bạn lưu ý là có biến âm
Ví dụ: いっさい(1 tuổi);はっさい(8 tuổi);
はたち(20 tuổi;よんじゅっさい(40 tuổi

Click vào play để bắt đầu nghe online

A: あのかた は どなた ですか
Người kia là ai vậy?
B: ますださん です。こうべ びょういん の いしゃ です
Ông Masuda, bác sĩ của bệnh viện Kobe đấy
A: おいくつ ですか
Bao nhiêu tuổi thế?
B: えーと、。。。71さい です
Uhm…71 tuổi.
Bây giờ chúng ta nghe tiếp đoạn đối thoại sau, và đoán xem bé Nanako mấy tuổi.
Click vào play để bắt đầu nghe online

A: ななこちゃん ですか
Bé Nanako đó à?
B: はい
Dạ
A: ななこちゃん は なんさい ですか
Bé Nanako mấy tuổi rồi?
B:  わたし は ???さい です
Con ???tuổi ạ.



Sunday, June 15, 2008

Numbes

れい / ゼロ
 0

 いち
 1

 に
 2

 さん
 3

 よん / し
 4

 ご
 5

 ろく
 6

 なな / しち
 7

 はち
 8

 きゅう / く
 9

 じゅう
 10

 じゅういち
 11

 にじゅう
 20

 さい
 years old

 れいさい / ゼロさい

 いっさい

 にさい

 さんさい

 よんさい

 ごさい

 ろくさい

 ななさい

 はちさい / はっさい

 きゅうさい

 じゅっさい

 じゅういっさい

 にじゅっさい / はたち

 おいくつ
 how old

 なんさい
 how old

 おなじ
 the same

Saturday, June 14, 2008

Bài 1-bảng chữ cái



Các bạn hãy nháy đúp vào để đc xem rõ hơn nha!!chúc các bạn học tốt

Bài 1(tiếp)-Japanese Alphabet


The Japanese alphabet consists of 99 sounds formed with 5 vowels (a, e, i, o, and u) and 14 consonants (k, s, t, h, m, y, r, w, g, z, d, b, p, and n), as is shown in the hiragana chart.


Long vowels


"u" is sometimes used to create long vowels. In arigatoo, for instance, the last letter is not pronounced "u" but as a long "o."


Double consonants


In ittekimasu, there's a pause between "i" and "te." The little "" has a function of creating a pause, so ittekimasu has six syllables.


Particles


When "ha" and "he" are used as a particle (particles will be explained later), they are pronounced as "wa" and "e": konnichiwa and konbanwa.