Saturday, August 9, 2008

Trang web học +nghe tiếng nhật

Để nghe được bài hội thoại các bạn hãy vào trang này nha:http://tiengnhatonline.wordpress.com/2008/05/13/so-cap-1-8/

Bài 8 - どこへ いきますか

こんにちは Xin chào các bạn.

Bài học hôm nay chúng ta làm quen với động từ di chuyển: いきます(đi)、きます(đến)、かえります(trở về). Trước khi vào bài mới, mời các bạn ôn lại cách trả lời về thời gian mà chúng ta đã học ở bài trước và làm quen với động từ mới: いきます



A: としょかんの やすみ は なんようび ですか

B: もくようびです

A: じゃ、 (a) はやすみですね

B: はい

A: じゃ、えーと,(b) に いきます。(c) 、きんようび に としょかん へ…

*Đầu tiên, chúng ta làm quen với trợ từ へ(chỉ hướng di chuyển):

Cách trả lời như thế nào thì mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ



A: みんなさん、おはようございます

Chào các bạn

みんなさん: おはようございます

Chào buổi sáng

A: きのうどこへ いきましたか、タワポンさん

Hôm qua đã đi đâu vậy? Thawaphon

B: としょかんへ いきました。おおさかのとしょかんです

Đã đi thư viện. Thư viện của Osaka ạ

A: そうですか。エドさんは?

Vậy à, còn Edo?

C: びじゅつかんへ いきました。きょうとのびじゅつかんです

Đã đến viện bảo tàng nghệ thuật Kyoto ạ

A: びじゅつかんですか。リンさん は どこへ いきましたか

Viện bảo tàng à? còn Lin đã đi đâu vậy?

D: どこもいきませんでした, べんきょうしました

Học bài, không đi đâu hết ạ

A: リンさんのうち は どこですか

Nhà của Lin ở đâu?

D: こうべです。せんせいは?せんせい は どこへ いきましたか

Ở Kobe, còn cô thì sao? Cô đã đi đâu ạ

A: わたし は ならのびょういんへ いきました

Tôi đã đi đến bệnh viện của Nara

D: びょういん?

Bệnh viện?

A: ________(d)___________

______

D: そうですか

Vậy hả cô

*Chúng ta làm quen tiếp với trợ từ tiếp theo: で (chỉ phương tiện di chuyển)

*Phương tiện di chuyển : じてんしゃ(xe đạp),じどうしゃ(ôtô),あるいて(đi bộ),ふね(thuyền).バス(xe buýt),ひこうき(máy bay)…



A: みんなさん、あしたから ひろしまと まつやまへ いきます。あさ、がっこうから ちかてつの えきまで あるいていきます。9じのちかてつで しんおおさかまで いきます

Các bạn ơi, từ ngày mai sẽ đi đến Hiroshima và Matsuyama. Buổi sáng, đi bộ từ trường đến ga tàu điện ngầm, đến shinosaka bằng tàu điện ngầm 9h.

B: しんおおさかから しんかんせんで いきますか

Đi bằng tàu cao tốc từ Shinosaka phải không ạ?

A: はい、しんおおさかから 9じ40ぶんのしんかんせんで ひるしまへ いきます

Vâng, rồi từ Shinosaka đi Hiroshima bằng tàu cao tốc 9h40

B: ひろしまから どこへいきますか

Từ Hiroshima, rồi đi đến đâu nữa ạ?

A: あさってのあさ、_________(e)___________

Sáng mốt,….

B: いつ おおさかへ かえりますか

Khi nào trở về Osaka ạ?

A: どようびに かえります

Trở về vào ngày thứ bảy

B: しんかんせんですか

Shinkansen?

A: いいえ、_________(f)__________

Không, …

B: あのう、がっこうまで なんで かえりますか

Uhm….trở về trường bằng phương tiện gì ạ?

A: バスです

Xe buýt

B: わかりました

Hiểu rồi ạ

*Trợ từ cuối cùng của bài học hôm nay: と、có nghĩa là với , chỉ mối liên hệ liên kết:

Chúng ta cùng thực tập với mẫu câu ngắn sau



A: ミラーさん、いつ にほんへ きましたか

Anh Miler đến Nhật khi nào vậy?

B: ________(g)_________。

____

A: かぞくと きましたか

Với gia đình à?

B: いいえ、ひとりできました

Không, đến một mình thôi

A: そうですか

Vậy à

***Mời các bạn nghe lại đoạn băng trên một lần nữa và hãy trả lời: いきます、きます khác nhau như thế nào?

*Bây giờ chúng ta luyện tập với hai đoạn đối thoại cuối



A: らいしゅう とうきょうへ いきますね

Tuần sau đi Tokyo nhỉ

B: ええ、きんようびに

Vâng, vào thứ sáu

A: じんかんせんですか

Bằng tàu shinkansen hả?

B: いいえ、ひこうきで

Không, bằng máy bay

A: だれと いきますか

Đi với ai thế?

B: やまださんと。

Với anh Yamada

A: いつかえりますか

Trở về khi nào?

B: きんようびのよる かえります

Tối thứ sáu về.

A: え? _______(h)______。たいへんですね

Hả?____. Mệt nhỉ!



A: まいにち かいしゃへ なんで いきますか

Hằng ngày đi đến công ty bằng phương tiện gì vậy?

B: ___________(k)_____________、うーん、20ぶんですね。

…….uhm, khoảng 20 phút

A: そうですか、まいにち たいへんですね。

Vậy à, mỗi ngày mệt ha.

Hẹn các bạn bài học với những mẫu câu thú vị mới. Nhớ để lại đáp án a,b,c,d,e,f,g,h,k sau khi học xong.

Bài 7 - べんきょうしましたか

こんにちは Xin chào các bạn.

Các bạn đã thuộc lòng các động từ mà tôi đã đề cập trong bài trước chưa? Chúng ta cùng bắt đầu với động từ (V). Thể V(ます) diễn tả một hành động thường xảy ra, lặp đi lặp lại, và chắc chắn xảy ra trong tương lai.

Trong bài 1, chúng ta đã làm quen với なんねんせい có nghĩa là (sinh viên) năm mấy rồi, bài 6 là なんじ (mấy giờ), なんぷん(mấy phút). Thế tương tự các bạn có thể dùng để hỏi : ngày mấy(なんにち), thứ mấy(なんようび), tháng mấy(なんがつ), năm nào(なんねん)…



Mời các bạn xem đoạn đối thoại sau, hãy đặc biệt chú ý sự xuất hiện của động từ はたら



A: りんさん は せんしゅう、なんようび に はたらきましたか。

Tuần vừa rồi, Lin làm việc vào ngày thứ mấy vậy?

B: えーと、げつようび と かようび と もくようび に はたらきました。

Để xem…Đã làm việc vào thứ hai, thứ ba với thứ năm.

A: すいようび は?

Còn thứ tư ?

B: はたらきませんでした。。すいようび は やすみました。

Không làm việc, thứ tư thì đã nghỉ

A: きんようび は?

Còn thứ sáu?

B: きんようび も はたらきませんでした。どようび と にちようび は やすみ です。

Thứ sáu cũng không làm việc. Thứ bảy và chủ Nhật là ngày nghỉ

A: そうですか。

Thế à.

*Bây giờ bạn hãy nghe lại một lần nữa và hãy trả lời câu hỏi sau: tại sao đôi lúc dùng やすみます , đôi lúc thì dùng やすみです, hai từ đó khác nhau như thế nào?



Các bạn đã hình dung là động từ trong quá khứ thì ta chia như thế nào rồi đúng không? Mời các bạn xem cấu trúc sau với ví dụ minh họa cho động từ ねます(ngủ).

Phủ định


Quá khứ


Phủ định trong quá khứ

V(ません)


V(ました)


V(ませんでした)

ねません


ねました


ねませんでした

Không ngủ


Đã ngủ


Đã không ngủ

Bạn hãy áp dụng cho các động từ おきます、ねます、おわります

Bây giờ ta thực tập với bài nghe sau, chú ý cách sử dụng động từ べんきょうします, おきます đồng thời hãy ôn lại hai trợ từ đã học trong bài trước là から và まで.



みんなさん: せんせい、おはようございます。

Chào buổi sáng ạ

A: おはようございます。タワポンさん、きのうのばん べんきょうしましたか。

Chào buổi sáng, Thawaphon, tối qua có học bài không đấy?

B: はい、8じから 11じまで べんきょうしました。

Dạ có, học từ 8h đến 11h ạ

A: そうですか、ミゲルさん は べんきょうしましたか。

Vậy à. Migel đã học chưa?

C: すみません、べんきょうしませんでした。

Xin lỗi …Đã không học ạ

A: りんさん は べんきょうしましたか。

Lin thì học rồi chứ?

D: いいえ、きのう 12じ まで (a)

Không ạ, tối qua (a) đến 12h lận

A: そうですか。

キムさん は べんきょうしましたか。

Thế à, còn Kim, đã học bài chưa?

E: はい、

Dạ rồi

A: なんじから なんじまで べんきょうしましたか

Đã học từ mấy giờ đến mấy giờ thế?

E: えーと、(b)から (c)まで。。。

Uhmm…từ (b) đến (c)

A: そうですか、エドさん は?

Thế à, còn Edo thì sao?

F: きのうのばん、(d)。けさ 6じに おきました。6じはんから 7じはんまで べんきょうしました。

Tối qua, (d). Đã thức dậy lúc 6h sáng. Học bài từ lúc 6h30 đến 7h30 ạ.

A: そうですか、じゃ、みんなさん、いまから しけんですよ。

Thế à. Vậy thì …ngay từ bây giờ, cả lớp, kiểm tra.

みんなさん: ええっ

í…!!!



Chúng ta tiếp nhé!

Sinh nhật của bạn là ngày mấy, tháng mấy? Cách nói ra sao?



A: くろさわ あきら さん、たんじょうび は いつですか。

Kurosawa akira, sinh nhật khi nào vậy?

B: わたしのたんようび ですか。3がつ23です。

Sinh nhật của tôi à? Ngày 23 tháng 3.



Cách trả lời về thời gian như sau:

*Năm: số + ねん. Ví dụ: にせんはちねん ( 2008 )

*Tháng: số +がつ. Ví dụ: さんがつ( tháng 3 ), しがつ(tháng 4)、しちがつ(tháng 7)、くがつ(tháng 9).

*Ngày: ついたち(ngày 1)、ふつか(ngày 2)、みっか(ngày 3)、よっか(ngày 4)、いつか(ngày 5)、むいか(ngày 6)、なのか(ngày 7)、ようか( ngày 8 )、ここのか(ngày 9)、とおか(ngày 10)、じゅうよっか(ngày 14)、じゅうしちにち(ngày 17)、にじゅうよっか(ngày 24)、にじゅうしちにち(ngày 27)。Các trường hợp còn lại: số +にち



Bây giờ chúng ta cùng nghe xem sinh nhật những bạn sau là ngày mấy tháng mấy nhé:



A: つだうめこさん、たんじょうび は いつ ですか。

B: わたしのたんようび は (e)です。

A: えっ?(f)ですか

B: いいえ、、(e)です。

e

A: おざわせいじさん、たんじょうび は いつ ですか。

B: (g)です。

A: (h)ですか。

B: いいえ、(k)です。

*Thế bạn có thể trả lời sinh nhật của bạn khi nào không?

Hãy để lại đáp án a,b,c,…và trả lời hai câu hỏi trên sau khi học xong.

Hẹn các bạn bài học sau, với những điều thú vị mới.

時間 - じかん - jikaN(Time)

秒 - びょう - byou second
分 - ぶん - fuN minute
時間 - じかん - jikaN hour
日、日- にち、ひ - nichi, hi day
週 - しゅう - shuu week

月 - つき - tsuki month
季節 - きせつ - kisetsu season
年 - とし - toshi year
世紀 - せいき - seiki century
永遠 - えいえん - eieN eternity

朝 – あさ - asa morning
昼 - ひる - hiru noon

夕方 - ゆうがた - yuugata evening
夜 - よる - yoru night
夜中  - よなか - yonaka midnight

月曜日 - げつようび - getsuyoubi Monday
火曜日 - かようび - kayoubi Tuesday
水曜日 - すいようび - suiyoubi Wednesday

木曜日 - もくようび - mokuyoubi Thursday
金曜日 - きんようび - kiNyoubi Friday
土曜日 - どようび - doyoubi Saturday
日曜日 - にちようび - nichiyoubi Sunday

1月 - いち がつ - ichi gatsu January
2月 - に がつ - ni gatsu February
3月 - さん がつ - saN gatsu March
4月 - よん がつ - yoN gatsu April
5月 - ご がつ - go gatsu May
6月 - ろく がつ - roku gatsu June

7月 - なな がつ - nana gatsu July
8月 - はち がつ - hachi gatsu August
9月 - きゅう がつ - kyuu gatsu September
10月 - じゅうがつ - jyuu gatsu October
11月 - じゅういちがつ - jyuuichi gatsu November
12月 - じゅうにがつ - jyuuni gatsu December

春 - はる - haru spring
夏 - なつ - natsu summer

秋 - あき - aki fall, autumn
冬 - ふゆ - fuyu winter

Phần mềm học tiếng nhật

Phần mềm học tiếng Nhật:

-Rosetta Stone Japanese: Chương trình học tiếng Nhật tốt nhất hiện nay:
http://www.rosettastone.com/en/individua...

tham khảo học tiếng nước ngoài với Rosetta Stone: http://hnteam.wordpress.com/2006/09/04/r...

-Declan Japanese Software: Bộ phần mềm này bao gồm:
Declan Software Japanese Dictionary: từ điển tiếng Nhật
Declan Software Japanese FlashCards: learn 9000+ words & phrases with native-speaker audio.


Declan Software ReadWrite Hiragana: học viết
Declan Software ReadWrite Kanji: học viết
Declan Software ReadWrite Katakana: học viết

Tham khảo: http://www.declan-software.com/japanese/...

Tất cả các phần mềm này đều cài đặt và sử dụng được hết tất cả các chức năng và bao gồm tất cả các từ trong bản Full.

- Từ điển Nhật Việt Hán

-Japanese word processor: Phần mềm cài Font, bộ gõ tiếng Nhật, từ điển tiếng Nhật online…

-Kanji Gold: Công cụ học từ vựng, học chữ viết Tiếng Nhật kiểu Kanji.
KingKanji: chức năng giống với Kanji Gold, nhưng nhóm từ vựng theo các chủ đề
-Học phát âm tiếng Nhật: khoảng hơn 400 từ cơ bản tiếng Nhật

-Các ebook:
kanji1000: 1000 từ vựng Kanji có giải nghĩa, hướng dẫn cách đọc và ví dụ câu minh hoạ.
Japanese Phraser book: sách học Tiếng Nhật cơ bản: dạy về Ngữ Pháp, Các mẩu hội thoại, các hoạt động trong cuộc sống thường ngày, các mẫu câu cơ bản.
Japanese for Busy People: ebook dạy học tiếng Nhật nhanh chóng thông qua tiếng Anh. (227 trang)


Danh sách các phần mềm bổ sung: 1CD

Japanese for busy people I (CD mp3) Giáo trình học tiếng Nhật dành cho những người không có nhiều thời gian
Minanonihongo - Listen Tài liệu luyện nghe của giáo trình học tiếng Nhật Minanonihongo, có cả các bài tập nghe. Định dạng file MP3
Mina no Nihongo Giáo trình học tiếng nhật Mina no Nihongo định dạng file PDF
Kanji Topics: Kanji By Topics là cuốn sách học chữ hán theo chủ đề giải nghĩa bằng tiếng Anh.
Kyoiku Kanji: Bảng tra nhanh chữ hán với cách đọc, thứ tự viết, số nét, giải nghĩa …
Basic Kanji Book: Sách học chữ Kanji cơ bản trong tiếng Nhật
Learn Kana: Phần mềm học chữ Katakana. Phần mềm nhỏ gọn này sẽ giúp những bạn mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật nhớ nhanh mặt chữ hơn
Wakan: Phần mềm học chữ Hán tổng hợp bao gồm khoảng 600 chữ, có kèm theo bộ Từ Điển Nhật - Anh, Anh - Nhật , phần sọan thảo văn bản Nhật.
Power Japanese 1.01: Phần mềm học tiếng Nhật trình độ sơ cấp
Đề thi Kyu: Các đề thi Kyu từ năm 2000-2005

A_Dictionary_of_Basic_Japanese_Grammar

101 Japanese Idioms

Oxford Japanese Grammar & Verbs

Soft học Kanji
http://www.nhatban.net/~vnjpsport/CHONTI...

soft học 1945 kanji thông dụng
http://www.nhatban.net/~vnjpsport/declan...

* cách đây 1 năm

(Các) nguồn
http://www.physics.ucla.edu/~grosenth/jw...


Các link để học tiếng Nhật
http://www.guidetojapanese.org/
Điểm đặc biệt nhất của trang web này là: hướng dẫn bạn học ngữ pháp tiếng Nhật theo quan điểm của người Nhật.
Các điểm ngữ pháp được sắp xếp một cách hợp lý và có hệ thống.
Các bài viết mạch lạc, súc tích, và không kém phần chi tiết.
Những ví dụ sinh động, thực tế.
Giọng văn trong sáng, và đôi khi khá dí dỏm, hài hước.

http://nihongo.3yen.com/

http://www.tudienkanji.com/
Có rất nhiều cách tra từ, có thể tra bằng cách nhập từ Việt, Hán Việt…

http://www.languageguide.org/nihongo/
http://infohost.nmt.edu/~armiller/japane...
http://haitt.wordpress.com
http://www.japanese-online.com/